Từ điển Thiều Chửu
逑 - cầu
① Lứa đôi. Như Kinh Thi 詩經 có câu: Quân tử hảo cầu 君子好逑 đôi tốt của người quân tử, vợ hiền của người quân tử. ||② Tích góp, vơ vét.

Từ điển Trần Văn Chánh
逑 - cầu
(văn) ① Sánh đôi, kết đôi: 君子好逑 Tốt đôi với người quân tử (Thi Kinh); ② Vợ chồng, bạn đời, lứa đôi; ③ Tích góp, vơ vét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逑 - cầu
Gom góp thu nhập — Tìm bạn kết đôi.


好逑 - hảo cầu ||